Khối C02 là khối thi bắt nguồn từ khối C truyền thống. Tuy nhiên các môn thi có phần mở rộng thiên về tự nhiên nhiều hơn. Dưới đây là các thông tin tuyển sinh về khối khối c02 mà các em cần biết.
Mục Lục
1. Khối C02 gồm những môn nào?
Khối C02 bao gồm tổ hợp 3 môn: Ngữ văn, Toán học và Hóa học. Khối C02 có phần thiên về tự nhiên, phù hợp với những thí sinh có học lực các môn tự nhiên từ khá trở lên.
Môn Ngữ văn bao gồm nghị luận xã hội và những kiến thức văn học tổng hợp của THPT. Hình thức thi tự luận.
Môn Toán học và Hóa học thi hình thức trắc nghiệm với những công thức tính toán tổng hợp ở THPT, đừng quên tận dụng máy tính cầm tay để hỗ trợ giải đáp nhanh chóng nhé.
Khối C02 là khối gì?
➤ Xem thêm: Ngành văn hóa du lịch khối C: Học khối C có nên hay không chọn ngành du lịch
2. Khối C02 gồm những ngành nào?
STT |
Mã ngành |
Tên ngành học |
1 |
5480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
2 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
3 |
7140209 |
Sư phạm toán học |
4 |
7140212 |
Sư phạm hóa học |
5 |
7310101 |
Kinh tế |
6 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
7 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
10 |
7340301 |
Kế toán |
11 |
7420101 |
Sinh học |
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
13 |
7440112 |
Hóa học |
14 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
16 |
7480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
17 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
18 |
7480299 |
An toàn thông tin |
19 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
20 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
21 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
22 |
7520401 |
Công nghệ Kỹ thuật hóa học |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm(CTTT) |
24 |
7550102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
25 |
7580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
26 |
7620102 |
Khuyến nông |
27 |
7620105 |
Chăn nuôi |
28 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
29 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
30 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
31 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
32 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
33 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
34 |
7620201 |
Lâm nghiệp |
35 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
36 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
37 |
7640101 |
Thú y |
38 |
7720401 |
Dược học |
39 |
7720403 |
Hóa dược |
40 |
7720501 |
Điều dưỡng |
41 |
7760101 |
Công tác xã hội |
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
43 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
44 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
45 |
57480201 |
Công nghệ thông tin |
Các ngành khối C02 làm nghề gì?
3. Những trường nào đào tạo khối C02
Các trường đào tạo khối C02 khu vực miền Bắc
STT |
Tên Trường |
Ngành đào tạo |
1 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
Truyền thông đa phương tiện |
An toàn thông tin* |
||
Công nghệ thông tin |
||
Hệ thống thông tin |
||
Khoa học máy tính |
||
Kỹ thuật phần mềm |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
||
2 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
||
Hóa dược |
||
3 |
Đại học Đại Nam |
Dược học |
4 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Quản lý nhà nước |
5 |
Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
Bảo vệ thực vật |
Chăn nuôi |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
||
Công nghệ sinh học |
||
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
||
Công nghệ thực phẩm* |
||
Khoa học cây trồng |
||
Khoa học môi trường |
||
Khoa học và quản lý môi (CTTT) |
||
Khuyến nông |
||
Kinh tế nông nghiệp |
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
||
Lâm nghiệp |
||
Nuôi trồng thủy sản |
||
Phát triển nông thôn |
||
Quản lý đất đai |
||
Quản lý tài nguyên rừng |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
||
Thú y |
||
6 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
Chăn nuôi |
Khoa học cây trồng |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
||
7 |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sư phạm Hóa học |
8 |
Đại học Hải Phòng |
Giáo dục Tiểu học |
Sư phạm Hóa học |
||
Sinh học |
||
Nuôi trồng thủy sản |
||
Khoa học cây trồng |
||
Công tác xã hội |
||
Công nghệ sinh học |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
||
Chăn nuôi |
||
9 |
Đại học Tây Bắc |
Sư phạm Hóa học |
Các trường đào tạo khối C02 khu vực miền Trung
STT |
Tên Trường |
Ngành đào tạo |
1 |
Đại học Duy Tân |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
||
2 |
Đại học Nha Trang |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
3 |
Đại học Hà Tĩnh |
Sư phạm Toán học |
Sư phạm Hóa học |
Các trường đào tạo khối C02 khu vực miền Nam
STT |
Tên Trường |
Ngành đào tạo |
1 |
Đại học Võ Trường Toản |
Dược học |
2 |
Đại học Lạc Hồng |
Công nghệ sinh học |
Khoa học môi trường |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
||
Công nghệ thực phẩm* |
||
Dược học |
||
3 |
Đại học Tây Đô |
Dược học |
Điều dưỡng |
||
4 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Khoa học môi trường |
Bảo hộ lao động |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
||
Kỹ thuật hóa học |
||
5 |
Đại học Hồng Đức |
Kinh tế |
Kế toán |
||
Kinh doanh nông nghiệp |
||
Quản trị kinh doanh |
||
Tài chính – Ngân hàng |
||
6 |
Đại học Hùng Vương |
Sư phạm Hóa học |
7 |
Đại học Công nghệ miền Đông |
Dược học |
8 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Kế toán |
Trên đây là những thông tin tổng hợp về khối C02. Hy vọng các em sẽ lựa chọn được khối thi phù hợp.