Khối D96 bắt nguồn từ khối thi truyền thống, mở ra nhiều cơ hội cho các thí sinh có thể lựa chọn các ngành nghề và trường học yêu thích. Dưới đây là các thông tin tuyển sinh về khối D96, các em cùng theo dõi nhé.
Mục Lục
1. Khối D96 gồm môn gì?
Khối D96 là khối gì? Bắt nguồn từ khối D truyền thống, khối D96 mở ra nhiều cơ hội cho các em học sinh có thể lựa chọn ngành nghề mà mình yêu thích. Với tổ hợp 3 môn: Toán học, Tiếng anh và Khoa học xã hội. Trong đó các môn khoa học xã hội bao gồm: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân.
Điểm thi của khối D96 được tính như sau: Điểm xét tuyển = (Điểm môn thi 1 + Điểm môn thi 2 + Điểm môn thi 3) + Điểm ưu tiên.
Các em cần xây dựng một kế hoạch học tập khoa học và chi tiết để có thể đạt kết quả tốt trong các kỳ thi nhé.
Khối D96 gồm những môn nào?
2. Em có biết khối D96 gồm những ngành nào?
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
1 |
7340116 |
Bất động sản |
A00; A01; D01; D96 |
2 |
7310101_03 |
Chuyên ngành Kinh tế chính trị |
A00; A01; D01; D96 |
3 |
7310101_01 |
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng |
A00; A01; D01; D96 |
4 |
7310101_02 |
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp |
A00; A01; D01; D96 |
5 |
7380101_01 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh |
A00; A01; D01; D96 |
6 |
7380101_02 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D96 |
7 |
7220201_01 |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
D01; D96 |
8 |
7810101C |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế |
D01; D78; D96 |
9 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học (CĐ) |
D01, D72, D96 |
10 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học (ĐH) |
D01, D72, D96 |
11 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D96 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D96 |
13 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D96 |
14 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D01; D96 |
15 |
7320201LT |
Liên thông thư viện |
D01; D96 |
16 |
7380101 |
Luật |
D01; D96 |
17 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; D96 |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D78; D96 |
19 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
D01; D96 |
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; D96 |
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; D01; D96 |
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D96 |
23 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00; A01; D01; D96 |
24 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; D96 |
25 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
D01; D96 |
Khối D96 gồm những ngành nào?
➤ Xem thêm: Khối D78 gồm những môn nào? Khối D78 gồm những trường nào?
3. Gợi ý các trường đại học tuyển sinh khối D96
STT |
TÊN TRƯỜNG |
STT |
TÊN TRƯỜNG |
1 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
15 |
Đại Học Nha Trang |
2 |
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân |
16 |
Đại Học Phạm Văn Đồng |
3 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
17 |
Đại Học Phan Châu Trinh |
4 |
Đại Học Đà Lạt |
18 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
5 |
Đại Học Dân Lập Phú Xuân |
19 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn |
6 |
Đại Học FPT |
20 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
7 |
Đại Học Gia Định |
21 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
8 |
Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội |
22 |
Đại Học Tài Chính Marketing |
9 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
23 |
Đại học Thành Đô |
10 |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
24 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
11 |
Đại Học Lâm Nghiệp |
25 |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
12 |
Đại Học Mở TPHCM |
26 |
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
13 |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
27 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
14 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng |
28 |
Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
Hy vọng rằng những thông tin trên đây sẽ giúp các em có thêm nhiều lựa chọn cho khối thi và ngành nghề của mình. Chúc các em đạt được kết quả cao trong các kỳ thi sắp tới.