Khối D01 gồm những môn nào? Khối D01 gồm những ngành nào? Là câu hỏi mà nhiều phụ huynh và học sinh thắc mắc. Theo dõi bài viết tổng hợp dưới đây để các em có thêm cơ hội lựa chọn ngành học phù hợp nhé.
Mục Lục
1. Khối D01 gồm những môn nào?
Khối D01 gồm môn nào? Khối D01 gồm 3 môn là Toán, Văn, Anh. Theo quy định của Bộ giáo dục đào tạo, môn Văn thi với hình thức tự luận và 2 môn còn lại thi theo hình thức trắc nghiệm.
Sự khác biệt giữa khối thi D01 và các khối thi D02, D03 … nằm ở môn ngoại ngữ. Việc bổ sung thêm các ngoại ngữ như tiếng Trung, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Hàn … trong các môn thi khối D cũng giúp các em học sinh có nhiều lựa chọn hơn trong việc lựa chọn ngành học, trường học cho mình.
Xem thêm: Em có biết khối D96 gồm những môn nào?
2. Khối D01 gồm những ngành nào?
Nhóm ngành Sư phạm: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Giáo dục công dân, Tâm lý học, Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Toán, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Nga, Sư phạm Tiếng Pháp…
Nhóm ngành Ngoại ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha…
Nhóm ngành Kinh tế: Kinh tế, Kế toán, Marketing, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế thương mại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý…
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: An toàn thông tin, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông và mạng máy tính…
Click ngay: Tìm hiểu những thông tin tuyển sinh về khối D07
Nhóm ngành Kỹ thuật – xây dựng: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật tài nguyên nước, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, Quản lý xây dựng…
Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn: Báo chí, Quan hệ công chúng, Công tác xã hội, Triết học, Nhân học, Chính trị học, Đông phương học, Quốc tế học, Việt Nam học, Tôn giáo học, Tâm lý học, Ngôn ngữ học, Xã hội học, Thông tin học, Lưu trữ học…
Nhóm ngành Luật: Luật, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật kinh doanh, Luật Quốc tế…
Nhóm ngành Tài nguyên và môi trường: Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, Khoa học môi trường, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Tài nguyên Trái đất, Địa lý học, Công nghệ kỹ thuật môi trường…
Nhóm ngành Nông – lâm – ngư nghiệp: Khoa học đất, Khuyến nông, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Phát triển nông thôn, Quản lý thủy sản, Lâm nghiệp, Lâm nghiệp đô thị, Quản lý tài nguyên rừng, Dịch vụ thú y, Quản lý đất đai, Phát triển nông thôn…
3. Các trường tuyển sinh khối D01
Các trường tuyển sinh khối D01 tại Hà Nội
STT |
Mã trường |
Tên trường |
1 |
ANH |
Học Viện An Ninh Nhân Dân |
2 |
BKA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
3 |
BVH |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) |
4 |
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
5 |
DDL |
Đại Học Điện Lực |
6 |
DKK |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
7 |
DLT |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) |
8 |
DLX |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
9 |
DMT |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
10 |
DNS |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam |
11 |
DNH |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc |
12 |
HBT |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền |
13 |
HCH |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) |
14 |
HQT |
Học Viện Ngoại Giao |
15 |
HTC |
Học Viện Tài Chính |
16 |
HTN |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
17 |
HVQ |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục |
18 |
KHA |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
19 |
LDA |
Đại Học Công Đoàn |
20 |
LPH |
Đại Học Luật Hà Nội |
21 |
MHN |
Viện Đại Học Mở Hà Nội |
22 |
NNH |
Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội |
23 |
NQH |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc |
24 |
NTH |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
25 |
NHF |
Đại Học Hà Nội |
26 |
NHH |
Học Viện Ngân Hàng |
27 |
PCH |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) |
28 |
QHE |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
29 |
QHF |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
30 |
QHL |
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
31 |
QHS |
Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
32 |
QHX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
33 |
SPH |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
34 |
TMA |
Đại Học Thương Mại |
35 |
VHD |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
36 |
VHH |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
Các trường tuyển sinh khối D01 tại TP HCM
STT |
Mã trường |
Tên trường |
1 |
ANS |
Đại Học An Ninh Nhân Dân |
2 |
BVS |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
3 |
CSS |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
4 |
DCT |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
5 |
DLS |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) |
6 |
DMS |
Đại Học Tài Chính Marketing |
7 |
DSG |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
8 |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
9 |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
10 |
HCS |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) |
11 |
HHK |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
12 |
HUI |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
13 |
KTS |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
14 |
LPS |
Đại Học Luật TPHCM |
15 |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
16 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
17 |
NQS |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam |
18 |
NTS |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
19 |
NHS |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
20 |
PCS |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) |
21 |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
22 |
QSQ |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
23 |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
24 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
25 |
SPK |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
26 |
SPS |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
27 |
VGU |
Đại Học Việt Đức |
28 |
VHS |
Đại Học Văn Hóa TPHCM |
Khối D01 gồm những môn nào? Khối D01 gồm những ngành nào? Hy vọng rằng bài viết đã chia sẽ những thông tin hữu ích cho bạn đọc