Khi chuẩn bị bước chân vào giảng đường đại học, chắc chắn các em sẽ dành thời gian nghiên cứu và xác định mục tiêu học tập, cụ thể là khối thi và ngành thi của mình. Vậy khối xã hội là khối gì? Khối xã hội gồm những ngành nào?
Mục Lục
1. Khối xã hội là khối gì?
Khối Xã Hội gồm các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Bao gồm 9 môn chính: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Giáo dục công dân, Khoa học xã hội. Ngoài ra còn các môn tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Nga …tạo nên các tổ hợp môn đa dạng cho các em lựa chọn.
Đối với khối C:
Khối C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
Khối C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí. |
Khối C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học. |
Khối C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử. |
Khối C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Khối C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học. |
Khối C06 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học. |
Khối C07 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử. |
Khối C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh. |
Khối C09 |
Ngữ văn, Vật lí, Địa lý. |
Khối C10 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử. |
Khối C12 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử. |
Khối C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lý. |
Khối C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân. |
Khối C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. |
Khối C16 |
Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân. |
Khối C17 |
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân. |
Khối C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. |
Xem thêm: Em có biết khối D96 gồm những môn nào?
Đối với khối D
Khối D00 |
Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ. |
Khối D01 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. |
Khối D02 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga. |
Khối D03 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp. |
Khối D04 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. |
Khối D05 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức. |
Khối D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật. |
Khối D07 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. |
Khối D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
Khối D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh. |
Khối D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh. |
Khối D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh. |
Khối D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
Khối D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. |
Khối D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
Khối D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh. |
Khối D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức. |
Khối D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga. |
Khối D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật. |
Khối D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp. |
Khối D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung. |
Khối D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức. |
Khối D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga. |
Khối D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật. |
Khối D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp. |
Khối D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung. |
Khối D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức. |
Khối D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga. |
Khối D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật. |
Khối D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp. |
Khối D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung. |
Khối D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức. |
Khối D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga. |
Khối D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật. |
Khối D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp. |
Khối D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung. |
Khối D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức. |
Khối D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga. |
Khối D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật. |
Khối D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp. |
Khối D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung. |
Khối D52 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga. |
Khối D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp. |
Khối D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung. |
Khối D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức. |
Khối D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga. |
Khối D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật. |
Khối D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp. |
Khối D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung. |
Khối D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
Khối D68 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
Khối D69 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
Khối D70 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
Khối D72 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
Khối D73 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
Khối D74 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
Khối D75 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
Khối D76 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
Khối D77 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
Khối D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh. |
Khối D79 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
Khối D80 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
Khối D81 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật. |
Khối D82 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. |
Khối D83 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung. |
Khối D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
Khối D85 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức. |
Khối D86 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
Khối D87 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
Khối D88 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
Khối D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
Khối D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
Khối D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
Khối D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
Khối D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
Khối D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
Khối D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh. |
Khối D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. |
Khối D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
Khối D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
Click ngay: Tổng hợp các ngành khối D dễ kiếm việc làm nhất hiện nay
2. Khối xã hội gồm những ngành nào?
Nhóm ngành Truyền thông – Báo chí: Báo chí, Xuất bản, Quản lý thông tin, Lịch sử, Nhân học, Triết học, Địa lý học, Xã hội học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh doanh xuất bản phẩm
Nhóm ngành Sư phạm: sư phạm Văn, sư phạm Sử, sư phạm Địa lý hay sư phạm mầm non, sư phạm tiểu học …
Nhóm ngành Văn hóa – Ngoại ngữ: Nghiên cứu văn hóa, Văn hóa truyền thống, Truyền thông văn hóa…
Nhóm ngành Luật và Kinh tế: Luật, Luật (hệ dân sự), Luật học, Luật kinh tế, Dịch vụ pháp lý, Kinh tế, Quan hệ quốc tế…
Nhóm ngành Quản lý: Quản lí giáo dục, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục chính trị, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước, Quản lí nhà nước, Quản lý nhà nước về an ninh trật tự, Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Khoa học quản lí, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ công chúng, Thư ký văn phòng…
Khối xã hội là khối gì? Khối xã hội gồm những ngành nào? Hy vọng đã chia sẻ thông tin hữu ích cho bạn đọc.