Khối A gồm những ngành nào và điểm chuẩn ngành học khối A luôn là vấn đề nhiều thí sinh thắc mắc. Để giúp bạn tìm hiểu vấn đề này, bài viết xin chia sẻ ngành xét tuyển khối A và điểm chuẩn năm 2018.
Mục Lục
1. Cập nhật danh sách ngành xét tuyển khối A năm 2018
Khối A là khối xét tuyển truyền thống với tổ hợp xét tuyển môn khoa học tự nhiên Toán- Lý- Hóa. Đây được xem là khối học có ngành xét tuyển đa dạng, đem đến nhiều sự chọn lựa cho thí sinh.
- Các ngành khối A? Danh sách trường xét tuyển khối A
- Khối A gồm những ngành nào? Các ngành khối A dễ xin việc
Để giúp bạn tìm hiểu khối A gồm những ngành nào, bài viết xin chia sẻ danh sách ngành xét tuyển khối A. Cụ thể như sau:
Danh sách ngành khối A thuộc nhóm ngành Kỹ thuật:
- Kỹ thuật phần mềm
- Thiết kế công nghiệp
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật công trình xây dựng
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Hệ thống thông tin quản lý
- Kỹ thuật nhiệt
- Kỹ thuật tàu thủy
- Trắc địa bản đồ
- Truyền thông và mạng máy tính
Danh sách ngành khối A thuộc nhóm ngành Giáo dục- sư phạm:

- Giáo dục tiểu học
- Giáo dục Quốc phòng- An ninh
- Giáo dục chính trị
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
- Sư phạm Toán
- Sư phạm Lý
- Sư phạm Hóa
- Sư phạm Địa
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
- Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Danh sách ngành khối A thuộc nhóm ngành Kinh tế:
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính- Ngân hàng
- Kế toán
- Qianr trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản lý giáo dục
- Quan hệ quốc tế
- Bảo hiểm
- Quản trị nhân lực
- Marketing
- Bất động sản
- Kinh doanh quốc tế
- Luật
- Quản trị luật
- Luật kinh tế
Danh sách ngành khối A thuộc nhóm ngành Công nghệ:
- Công nghệ vật liệu
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ may
- Công nghệ chế tạo máy
- Khoa học môi trường
- Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ chế biến lâm sản
Danh sách ngành khối A thuộc nhóm ngành Xã hội:
- Việt Nam học
- Công tác xã hội
- Tâm lý học
- Đông Nam Á học
- Xã hội học
Danh sách ngành khối A thuộc khối ngành Công an:
- Kỹ thuật hinh sự
- Điều tra trinh sát
- Điều tra hình sự
- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
- Tham mưu, chỉ huy vũ trang
Danh sách ngành khối A thuộc nhóm ngành Nông- Lâm nghiệp
- Chăn nuôi
- Thú y
- Bảo vệ thực vật
- Lâm nghiệp
- Nuôi trồng thủy sản
- Một số ngành đào tạo khối A khác:
- Quản lý đất đai
- Địa chất học
- Khí tượng học
- Thủy văn
- Cấp thoát nước
2. Tham khảo điểm chuẩn ngành khối A năm 2018

Dưới đây là danh sách ngành khối A và điểm chuẩn năm 2018 mà thí sinh có thể tham khảo:
STT | Trường | Ngành | Điểm chuẩn |
Đại học Ngoại thương | Kinh tế Quốc tế | 28.25 | |
Luật Quốc tế | 24.25 | ||
Quản trị Kinh doanh Quốc tế | 28 | ||
Kế toán | 27.75 | ||
Đại học Kinh tế Quốc dân | Kinh tế | 25.5 | |
Kinh tê đầu tư | 25.75 | ||
Kinh tế phát triển | |||
Kinh tế quốc tế | 27 | ||
Thống kê kinh tế | 24 | ||
Toán kinh tế | 23.25 | ||
Quan hệ công chúng | |||
Quản trị kinh doanh | 26.25 | ||
Marketing | 26.5 | ||
Kinh doanh quốc tế | 26.75 | ||
Kinh doanh thương mại | 26 | ||
Tài chính ngân hàng | 26 | ||
Đại học Thương mại Hà Nội | Quản lý kinh tế | 23.25 | |
Kế toán doanh nghiệp | 24 | ||
Kế toán công | 24 | ||
Quản trị nhân lực | 22.5 | ||
Thương mại điện tử | 23.5 | ||
Quản trị hệ thống thông tin kinh tế | 22 | ||
Quản trị kinh doanh | 23.25 | ||
Quản trị khách sạn | 23.25 | ||
Quản trị dịch vụ và lữ hành | 23.25 | ||
Đại học Giao thông vận tải | Kỹ thuật xây dựn cầu đường bộ | 16.5 | |
Kỹ thuật xây dựng cầu hầm | 16.5 | ||
Kỹ thuật xây dựng đường sắt | 16.5 | ||
Kỹ thuật xây dựng cầu- đường ô tô- sân bay | 16.5 | ||
Công tình giao thông công chính | 16.5 | ||
Công trình giao thông đô thị | 16.5 | ||
Tự động hóa thiết kế cầu đường | 16.5 | ||
Kỹ thuật giao thông đường bộ | 16.5 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 17 | ||
Học viện Ngân hàng | Quản trị kinh doanh | 22.25 | |
Kinh doanh quốc tế | 22.25 | ||
Tài chính- ngân hàng | 22.25 | ||
Kế toán | 23.25 | ||
Quản lý tài chính- kế toán | 15.75 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 22 | ||
Luật kinh tế | 25.25 | ||
Đại học Mỏ- địa chất | Quản trị kinh doanh | 16 | |
Kế toán | 15.5 | ||
Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 15.5 | ||
Kỹ thuật điện | 17.99 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15.5 |
Với những chia sẻ trên, bài viết hi vọng đã đem đến những thông tin hữu ích, giúp bạn tìm hiểu khối A gồm những ngành nào và điểm chuẩn một số ngành khối A. Bài viết hi vọng đã đem đến những thông tin hữu ích. Giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả.