Điều Dưỡng tiếng anh là gì? Tại sao cần học tiếng anh dược

Điều dưỡng tiếng anh là gì là câu hỏi nhiều bạn đặt ra, bởi ngành Điều dưỡng là ngành học được nhiều bạn quan tâm hiện nay trong xã hội. Nội dung bài viết sau đây xin giải đáp thông tin chi tiết và hiểu được vì sao nên học tiếng anh ngành Dược.

Mục Lục

Khái niệm Điều dưỡng tiếng Anh và nghĩa từ Điều dưỡng trong tiếng Anh

Từ khóa Điều dưỡng ở trong tiếng anh là Nurse, phiên âm theo trong tiếng là /nɜːs/ .

Điều dưỡng tiếng Anh được xem là danh từ để nói đến người làm công việc chuyên môn trong ngành Điều dưỡng.

Có thể nói người điều dưỡng viên cá nhân có nhiệm vụ chăm sóc, hỗ trợ về các đối tượng về sức khỏe như trẻ em, người già, người bệnh và làm việc tại hệ thống bệnh viện, viện dưỡng lão.

Người Điều dưỡng viên tiếng Anh là gì thì có thể nói họ củng được xem là cụm từ Nurse staff.

Ngoài ra nghĩa của từ Điều dưỡng còn có nghĩa là take care of” và dịch ra tiếng việt là chăm sóc, và là những hành động để thể hiện sự quan tâm, hỗ trợ và hỗ trợ giúp mọi người về mặt tâm lý và ổn định sức khỏe.

Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng

Nhận thấy xã hội ngày càng phát triển kết hợp sinh viên học ngành điều dưỡng cần có kỹ năng để trau dồi cho bản thân và tích lũy kinh nghiệm hằng ngày không thể thiếu ngôn ngữ tiếng Anh.

Cùng tìm hiểu các lý do bạn nên học tiếng anh chuyên ngành Điều dưỡng nhé:

Giúp hỗ trợ học tích lũy kinh nghiệm nhiều

Khi các bạn còn được ngồi trên ghế nhà trường các em sinh viên ngành điều dưỡng đã tiếp xúc với tiếng anh, cụ thể là tìm hiểu về nhãn thuốc, các tài liệu chuyên nghiên cứu nước ngoài hay là học tiếng Anh chuyên ngành.

Nếu như vốn từ tiếng anh của bạn vững chắc bạn hoàn toàn không hạn chế được khái niệm Điều dưỡng tiếng Anh là gì hoặc có thể là đọc được các tên thuốc, nhãn thuốc. Nên việc học  và làm việc trở nên một cách dễ dàng và hạn chế các sai sót có thể xảy ra, chính là đối tượng về những con người, người điều dưỡng phải nên có tính cẩn thận và tỉ mỉ.

Luôn luôn tạo ra nhiều cơ hội về sự nghiệp

Điều dưỡng không chỉ phát triển tại việt nam mà còn phát triển ở các nước Đức, Anh, Mỹ và tuyển dụng nhân sự làm việc trong ngành điều dưỡng luôn ở mức cao, nếu như bạn nào nắm chắc tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng hoàn toàn tự tin được học và làm việc tại nước ngoài kèm theo chế độ thu nhập mang lại khá cao.

Nếu như bạn nào xác định làm việc tại Việt Nam thì trình tiếng anh củng đóng vai trò quan trọng quyết định đến thu nhập của bạn. Ngoài ra người điều dưỡng còn là điểm kết nối giữa  bác sĩ, các phòng ban và bệnh nhân.

Làm phát triển bản thân

Tiếng Anh là thứ tiếng khá phổ biến diện rộng trên toàn cầu, nếu như bạn thành thạo những kỹ năng như nghe nói viết đọc giúp bạn càng phát triển bản thân nhanh hơn, về khả năng tư duy, khả năng xử lý các vấn đề bản thân được cải thiện khi học ngôn ngữ mới nhất

Ngoài ra tiếng anh điều dưỡng còn giúp bạn dễ giao lưu văn hóa và kết nối toàn cầu và từ đó giúp bạn tự tin hơn trong khâu giao tiếp.

Hệ thống từ vựng chuyên ngành Điều dưỡng

Ngoài khái niệm tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng thì vốn từ vững đến chuyên ngành điều dưỡng củng được quan tâm. Giúp các bạn có thể theo dõi và học tiếng anh một cách nhanh chóng, dễ dàng về tiếng anh thì cùng tham khảo một số nhóm từ vựng phổ biến tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng.

Từ vựng về vị trí làm việc, chuyên khoa Điều dưỡng

Surgery nghĩa là ngoại khoa
Internal medicine nghĩa là nội khoa
Neurosurgery nghĩa là ngoại thần kinh
Plastic surgery nghĩa là phẫu thuật tạo hình
Orthopedic surgery nghĩa là ngoại chỉnh hình.
Thoracic surgery nghĩa là ngoại lồng ngực
Nuclear medicine nghĩa là y học hạt nhân
Preventative nghĩa là y học dự phòng
Allergy nghĩa là dị ứng học
An(a)esthesiology nghĩa là chuyên khoa gây mê
Andrology nghĩa là nam khoa
Cardiology nghĩa là khoa tim
Dermatology nghĩa là chuyên khoa da liễu
Dietetics nghĩa là khoa dinh dưỡng
Endocrinology nghĩa là khoa nội tiết
Epidemiology nghĩa là khoa dịch tễ học
Gastroenterology nghĩa là khoa tiêu hóa
Geriatrics nghĩa là lão khoa.
Gyn(a)ecology nghĩa là phụ khoa
H(a)ematology nghĩa là khoa huyết học
Immunology nghĩa là miễn dịch học
Nephrology nghĩa là thận học
Neurology nghĩa là khoa thần kinh
Odontology nghĩa là khoa răng
Oncology nghĩa là ung thư học
Ophthalmology nghĩa là khoa mắt
Orthop(a)edics nghĩa là khoa chỉnh hình
Traumatology nghĩa là khoa chấn thương
Urology nghĩa là niệu khoa
Outpatient department nghĩa là khoa bệnh nhân ngoại trú
Inpatient department nghĩa là khoa bệnh nhân ngoại trú

Từ vựng đến công việc Điều dưỡng

Taking care of paperwork nghĩa là lo thủ tục giấy tờ
Diagnose patients nghĩa là Chẩn đoán bệnh nhân
Provide advice nghĩa là đưa ra lời khuyên, tư vấn
Follow-up care nghĩa là theo dõi, chăm sóc
Head nurse nghĩa là điều dưỡng, y tá trưởng
Nursing home nghĩa là nhà dưỡng lão
Sanatorium nghĩa là viện điều dưỡng
Dedication nghĩa là sự cống hiến
A highly specialized profession nghĩa là công việc chuyên môn cao
Public health nghĩa là sức khỏe cộng đồng
Băng nghĩa là Bandage
Bắt mạch nghĩa là To feel the pulse
Cấp cứu nghĩa là First-aid
Chiếu điện nghĩa là X-ray
Chẩn đoán nghĩa là To diagnose, diagnosis
Điều trị nghĩa là To treat, treatment
Khám bệnh nghĩa là To examine
Huyết áp nghĩa là Blood pressure
Ngất nghĩa là To faint, to lose consciousness
Nhổ răng nghĩa là To take out (extract) a tooth.

Từ vựng đến các bệnh tật

Bệnh nghĩa là Disease, sickness, illness
Bệnh bại liệt trẻ em nghĩa là Poliomyelitis
Bệnh bạch hầu nghĩa là Diphtheria
Bệnh dịch nghĩa là Epidemic, plague
Bệnh đau khớp nghĩa là Arthralgia
Bệnh đau ruột thừa nghĩa là Appendicitis
Bệnh kiết lỵ nghĩa là Dystrex
Bệnh ho, ho gà nghĩa là Cough, whooping cough
Bệnh ngoài da nghĩa là Skin disease
Bệnh hạ cam, săng nghĩa là Chancre
Bệnh thủy đậu nghĩa là Chicken-pox
Bệnh tràng nhạc nghĩa là Scrofula
Bệnh cùi nghĩa là Leprosy
Bệnh cúm nghĩa là Influenza, flu
Bệnh đái đường nghĩa là Diabetes
Bệnh đau dạ dày nghĩa là Stomachache
Bệnh đau mắt nghĩa là Sore eyes
Bệnh đau mắt hột nghĩa là Trachoma
Bệnh đau tim nghĩa là Heart-disease
Bệnh đau gan nghĩa là Hepatitis
Viêm gan nghĩa là hepatitis
Xơ gan nghĩa là cirrhosis
Bệnh đậu mùa nghĩa là Small box
Bệnh động kinh nghĩa là Epilepsy
Bệnh đục nhân mắt nghĩa là Cataract
Bệnh lao nghĩa là Tuberculosis, phthisis
Bệnh thấp nghĩa là Rheumatism
Bệnh liệt nghĩa là Paralysis
Bệnh sốt rét nghĩa là Malaria, paludism
Bệnh thiếu máu nghĩa là Anaemia
Bệnh màng não nghĩa là Meningitis
Bệnh viêm phế quản nghĩa là Bronchitis
Bệnh scaclatin nghĩa là Scarlet fever
Bệnh uốn ván nghĩa là Tetanus
Bệnh hen nghĩa là Asthma
Bệnh hoa liễu nghĩa là Venereal disease
Bệnh lậu nghĩa là Blennorrhagia
Bệnh mạn tính nghĩa là Chronic disease
Bệnh nhồi máu nghĩa là Infarction
Bệnh phù thũng nghĩa là Beriberi
Bệnh Sida nghĩa là AIDS
Bệnh sốt xuất huyết nghĩa là Dengue fever
Bệnh sởi nghĩa là Measles
Bệnh xương khớp xương nghĩa là Arthritis
Bệnh táo nghĩa là Constipation Bệnh
Tâm thần nghĩa là Mental disease
Bệnh thương hàn nghĩa là Typhoid
Bệnh tim nghĩa là Syphilis
Bệnh trĩ nghĩa là Hemorrhoid
Bệnh ung thư nghĩa là Cancer
Bệnh viêm não nghĩa là Encephalitis
Bệnh viêm phổi nghĩa là Pneumonia
Bệnh viêm ruột nghĩa là Enteritis

Trên đây là phần trình bày về khái niệm tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng là gì và tại sao cần giỏi tiếng anh để từ đó giúp các bạn có định hướng rõ ràng trong tương lai nhé.

Facebook Comments Box