Việc lựa chọn khối thi và ngành thi cho các bạn học sinh cuối cấp 3 là một trong những việc quan trọng, giúp các em tìm kiếm và định hướng nghề nghiệp trong tương lai. Bài viết sẽ giúp các em tìm hiểu khối D78 gồm những môn nào? Khối D78 gồm những trường nào?
Mục Lục
1. Khối D78 gồm môn gì?
Khối D78 bao gồm tổ 3 môn: Ngữ văn, Tiếng Anh và Khoa học xã hội.
Trong đó, các môn Khoa học xã hội bao gồm: Lịch sử, Địa lý và Giáo dục công dân.
Kiến thức thi là tổng hợp chương trình học của lớp 10, 11, 12 với tỉ lệ khoảng 60% kiến thức cơ bản, 40% kiến thức nâng cao. Do đó các em cần có kế hoạch ôn tập thật khoa học để có thể đạt được kết quả tốt trong các bài thi của mình nhé. Lời khuyên là các em hãy luyện tập các đề thi thử nhiều lần để có tâm lý tốt nhất và được luyện đề sát nhất nhé.
Khối D78 tính điểm như thế nào? Các trường đa số xét tuyển theo 2 hình thức: 1 là xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, 2 là xét điểm trực tiếp trong học bạ. Hệ số điểm tùy thuộc vào điều kiện tuyển sinh của từng trường khác nhau. Hệ số 1 với môn Ngữ văn, Khoa học xã hội. Môn thi tiếng Anh có thể nhân hệ số 1 hoặc hệ số 2.
Khối D78 gồm những môn nào?
2. Khối D78 gồm những ngành nào?
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
52320101 |
Báo chí |
25 |
52310302 |
Nhân học |
2 |
52320101D7 |
Báo chí D78 |
26 |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
3 |
52310201 |
Chính trị học |
27 |
52140114 |
Quản lý Giáo dục |
4 |
52760101 |
Công tác xã hội |
28 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5 |
52220214 |
Đông Nam á học |
29 |
52340107 |
Quản tri khách sạn |
6 |
52220213 |
Đông phương học |
30 |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
7 |
52220341D7 |
Gia đình học D78 |
31 |
52340101 |
Quàn trị kinh doanh |
8 |
52140203 |
Giáo dục Đặc biệ |
32 |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
9 |
52220104 |
Hán Nôm |
33 |
52220212 |
Quốc tế học |
10 |
52340401 |
Khoa học quản lí |
34 |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
11 |
52320202 |
Khoa học thư viện |
35 |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
12 |
52220310 |
Lịch sử |
36 |
52140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
13 |
52380101 |
Luật. |
37 |
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
14 |
52320303 |
Lưu trữ học |
38 |
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
15 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
39 |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
16 |
52220211 |
Ngôn ngữ Ảrập |
40 |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
17 |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
41 |
52310401 |
Tâm lí học |
18 |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
42 |
52320201 |
Thông tin học |
19 |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
43 |
52220309 |
Tôn giáo học (Thí điểm) |
20 |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
44 |
52220301 |
Triết học |
21 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
45 |
52220330 |
Văn học |
22 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
46 |
52220113 |
Viêt Nam hoc |
23 |
52220222 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
47 |
52220113 |
Việt Nam học |
24 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
48 |
52310301 |
Xã hội học |
Khối D78 gồm những trường nào?
➤ Xem thêm: Ngành văn hóa du lịch khối C nên thi trường nào?
3. Khối D78 có những trường nào tuyển sinh?
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội. |
2 |
Đại Học Bạc Liêu. |
3 |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai. |
4 |
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân. |
5 |
Đại Học Đà Lạt. |
6 |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội. |
7 |
Đại Học Hạ Long. |
8 |
Đại học Khoa Học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội. |
9 |
Đại Học Mở TP.HCM. |
10 |
Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng. |
11 |
Đại Học Phạm Văn Đồng. |
12 |
Đại Học Quang Trung. |
13 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng. |
14 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn. |
15 |
Đại Học Sư Phạm TP.HCM. |
16 |
Đại học Thủ Dầu Một. |
17 |
Đại học Thủ đô Hà Nội. |
18 |
Đại Học Tiền Giang. |
19 |
Đại học Văn hóa Hà Nội. |
Hy vọng các thông tin tuyển sinh về khối D78 trên đây giúp các em có thêm lựa chọn phù hợp cho mình.