Có nhiều thí sinh THPT vẫn còn đang mơ hồ trong việc xác định khối thi, ngành thi của mình. Bài viết này sẽ giúp các em có thêm các thông tin tuyển sinh về khối A16, giúp các em có thêm nhiều lựa chọn theo học tại các trường cao đẳng và đại học trên toàn quốc.
Mục Lục
1. Khối A16 gồm những môn gì?
Xuất phát từ khối A truyền thống, khối A16 bao gồm tổ hợp 3 môn: Toán học – Ngữ văn – Khoa học Tự nhiên. Đây là khối thi có sự kết hợp cân bằng giữa các môn tự nhiên và xã hội. Các em xây dựng một kế hoạch học tập cụ thể chi tiết để có thể ôn tập và đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi tại THPT. Với những thí sinh học tốt Toán học, Ngữ văn có thể lựa chọn thêm khối thi này để có thêm cơ hội lựa chọn trường cao đẳng, đại học yêu thích. Khối A16 rất nhiều nhóm ngành và trường tuyển sinh mở ra cơ hội việc làm tương lai rộng mở cho các thí sinh.
Khối A16 gồm những môn nào
2. Khối A16 gồm những ngành nào?
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | 52140202 | Giáo dục tiểu học |
2 | 52140209 | Sư phạm toán học |
3 | 52140210 | Sư phạm tin học |
4 | 52140211 | Sư phạm vật lý |
5 | 52140212 | Sư phạm hóa học |
6 | 52140213 | Sư phạm sinh học |
7 | 52140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
8 | 52220113 | Việt Nam học |
9 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh |
10 | 52220340 | Văn hóa học |
11 | 52220342 | Quản lý văn hóa |
12 | 52310101 | Kinh tế |
13 | 52310205 | Quản lý nhà nước |
14 | 52320201 | Thông tin học |
15 | 52340101 | Quản trị kinh doanh |
16 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | 52340107 | Quản trị khách sạn |
18 | 52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19 | 52340115 | Marketing |
20 | 52340116 | Bất động sản |
21 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế |
22 | 52340121 | Kinh doanh thương mại |
23 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng |
24 | 52340301 | Kế toán |
25 | 52340302 | Kiểm toán |
26 | 52340404 | Quản trị nhân lực |
27 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
28 | 52380101 | Luật |
29 | 52420201 | Công nghệ sinh học |
30 | 52440102 | Vật lý học |
31 | 52440112 | Hóa học |
32 | 52440301 | Khoa học môi trường |
33 | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm |
34 | 52480104 | Hệ thống thông tin |
35 | 52480201 | Công nghệ thông tin |
36 | 52480299 | An toàn thông tin |
37 | 52510101 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
38 | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
39 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy |
41 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
42 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
43 | 52510210 | Công thôn |
44 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử |
45 | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
46 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
47 | 52510601 | Quản lý công nghiệp |
48 | 52515402 | Công nghệ vật liệu |
49 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí |
50 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm |
51 | 52540204 | Công nghệ may |
52 | 52540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
53 | 52580102 | Kiến trúc |
54 | 52580105 | Quy hoạch vùng đô thị |
55 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
56 | 52620102 | Khuyến nông |
57 | 52620105 | Chăn nuôi |
58 | 52620110 | Khoa học cây trồng |
59 | 52620112 | Bảo vệ thực vật |
60 | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp |
61 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp |
62 | 52620201 | Lâm nghiệp |
63 | 52620205 | Lâm sinh |
64 | 52620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
65 | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản |
66 | 52640101 | Thú y |
67 | 52720101 | Y đa khoa |
68 | 52720401 | Dược học |
69 | 52720501 | Điều dưỡng |
70 | 52760101 | Công tác xã hội |
71 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
72 | 52850103 | Quản lý đất đai |
73 | 52903124 | Kinh tế nông nghiệp – Tài chính |
Khối A16 có những trường nào tuyển sinh
➤ Xem thêm: Khối A07 là khối gì? Khối A07 gồm những ngành nào?
3. Khối A16 có những trường nào tuyển sinh?
STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
1 | C16 | Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc |
2 | CBK | Cao Đẳng Bách Khoa Hưng Yên |
3 | DAD | Đại Học Đông Á |
4 | DBL | Đại Học Bạc Liêu |
5 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
6 | DDC | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng |
7 | DDT | Đại Học Dân Lập Duy Tân |
8 | DHK | Đại Học Kinh Tế – ĐH Huế |
9 | DHQ | Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị |
10 | DKQ | Đại Học Tài Chính Kế Toán |
11 | DMS | Đại Học Tài Chính Marketing |
12 | DNV | Đại Học Nội Vụ |
13 | DQT | Đại Học Quang Trung |
14 | DVD | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
15 | DVX | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân |
16 | LNH | Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ Sở 1) |
17 | QHS | Đại Học Giáo Dục – Đh Quốc Gia Hà Nội |
18 | TDM | Đại Học Thủ Dầu Một |
19 | TQU | Đại Học Tân Trào |
20 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
Trên đây là các thông tin tổng hợp về khối A16. Chúc các em lựa chọn được khối thi phù hợp và có kết quả thật tốt trong các kỳ thi.