Tìm hiểu về mức điểm chuẩn khối B của các trường đại học

Tìm hiểu về mức điểm chuẩn khối B là điều mà các bạn cần phải quan tâm khi có ý định đăng ký vào một trường đại học nào đó. Trong bài viết sau đây, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin điểm chuẩn của một số trường đại học hàng đầu tuyển sinh khối B để các bạn có thể tham khảo.

Tìm hiểu về mức điểm chuẩn khối B của các trường đại học

Hiện nay, đang ngày càng nhiều ngành tuyển sinh khối B để có thể đáp ứng được nhu cầu của thị trường việc làm. Đặc biệt, là hiện nay khối B cũng được chia ra thành rất nhiều tổ hợp môn khác nhau khiến cho sự lựa chọn của các bạn thí sinh cũng trở nên đa dạng hơn.

Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn của một số trường đại học tại Hà Nội tuyển sinh khối B sau đây:

STT Mã trường Tên trường Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn 2017 Điểm chuẩn 2018
1 YHB Đại học Y Hà Nội Y khoa B00 29.25 24.75
Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa 26.75
Y học dự phòng 24.5 20.00
Y học cổ truyền 26.75 21.85
Điều dưỡng 26 24.30
Dinh dưỡng 24.5 19.65
Răng – Hàm – Mặt 28.75 21.55
Kỹ thuật xét nghiệm y học 26.5
Khúc xạ nhãn khoa 26.5 21.60
Y tế công cộng 23.75 18.10
2 QHT Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội Vật lý học B00 17.5 16.00
Khoa học vật liệu 17.25 16.10
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 17.5 17.85
Hoá học 19.75 20.50
Công nghệ kỹ thuật hoá học 21 19.75
Hoá dược 24
Địa lý tự nhiên kỹ thuật 17
Khoa học thông tin địa không gian
Quản lý đất đai 17.5
Sinh học 18 16.00
Công nghệ sinh học 23.5 20.70
Khoa học môi trường 17.5 16.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.5 16.00
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
3 BKA Trường đại học Bách khoa Hà Nội Kỹ thuật sinh học B00 25 21.10
Kỹ thuật Thực phẩm 25 21.70
Kỹ thuật Hóa học 25 20.00
Hóa học 25 20.00
Kỹ thuật in 21.25 20.00
Kỹ thuật Môi trường 25 20.00
4 DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 17 16.10
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 16.00
Công nghệ thực phẩm 17.00
5 DMT Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Kế toán B00 16.5 15.00
Khí tượng và khí hậu học 15.5 13.00
Thuỷ văn học 15.5 13.00
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 15.5 13.00
Khí tượng thủy văn biển 15.5 13.00
Công nghệ thông tin 16.5 14.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5 13.00
Kỹ thuật địa chất 15.5 13.00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15.5 13.00
Khoa học đất 15.5 13.00
Khoa học đất 15.5 13.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 15.00
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.5 13.50
Quản lý đất đai 15.5 18.00
Quản lý đất đai 16 18.00
Quản lý biển 15.5
6 DQK Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Quản lý nhà nước B00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường B00, B02, B04 13.00
Y khoa B00 20
Dược học 18 16.00
Điều dưỡng 16.00
Răng – Hàm – Mặt 18.00
Quản lý tài nguyên và môi trường B00, B02 15.5 13.00
7 SPH Đại học Sư phạm Hà Nội Sư phạm Sinh học B00 22 19.35
B03 20.25 20.45
8 QHY Khoa Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội Y khoa B00 27.25 22.75
Răng Hàm Mặt 25.25 21.50
9 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp B00 25.5 21.00
Kinh tế tài chính chất lượng cao 14.50
Kinh tế đầu tư 14.50
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 17.00
Công nghệ sinh học 20 15.50
Khoa học môi trường 15.5 15.00
Công nghệ thực phẩm 22.5 18.50
Công nghệ sau thu hoạch 17 16.00
Khoa học đất 23
Khoa học cây trồng 16.25
Bảo vệ thực vật 17.25
Kinh tế nông nghiệp 15.5
Phát triển nông thôn 15.5
Thú y 19.75
Quản lý đất đai 16
Chăn nuôi 17

Khi nắm được mức điểm chuẩn khối B của một số trường đại học thì các bạn cũng nên xây dựng cho bản thân kế hoạch luyện thi đại học khối B để có thể đạt được kết quả như bản thân mong đợi.

Facebook Comments Box